x
Tải về dữ liệu của địa phương này
Chọn Tỉnh
An Giang
Bà Rịa – Vũng Tàu
Bắc Giang
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cần Thơ
Cao Bằng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hồ Chí Minh
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
TP. Đà Nẵng
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Tỉnh Bắc Giang
Hiệp Hòa
Lạng Giang
Lục Nam
Lục Ngạn
Sơn Động
Tân Yên
TP Bắc Giang
Việt Yên
Yên Dũng
Yên Thế
Bộ chỉ số Rủi ro BĐKH cho 63 tỉnh
Thông tin kinh tế - xã hội
Diện tích cấp huyện
Dân số
Số hộ gia đình
Người lao động
Người nghèo
Mật độ dân số
Nguy cơ thảm hoạ
Số trận bão (từ năm 1960 đến 2017)
Mật độ bão đã xảy ra từ 1960 đến 2017
Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 mùa xuân
Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 mùa hè
Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 mùa thu
Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 mùa đông
Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 trung bình năm
Tỷ lệ diện tích ngập lụt do bão gây ra (%)
Nguy cơ xảy ra lũ lụt
Mức độ sạt lở bờ biển ĐBSCL
Kịch bản biến đổi khí hậu
Diện tích ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng 50cm do BĐKH (%)
Mức độ ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng 50cm do BĐKH
Diện tích ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng 100cm do BĐKH (%)
Mức độ ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng 100cm do BĐKH
Giá trị biến đổi nhiệt độ trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050
Nguy cơ do biến đổi nhiệt độ trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050
Giá trị biến đổi lượng mưa trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050
Nguy cơ do biến đổi lượng mưa trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa xuân
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa hè
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa thu
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa đông
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 trung bình năm
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa xuân
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa hè
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa thu
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa đông
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 trung bình năm
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa xuân
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa hè
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa thu
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa đông
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 trung bình năm
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa xuân
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa hè
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa thu
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa đông
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 trung bình năm
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa xuân
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa hè
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa thu
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa đông
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 trung bình năm
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa xuân
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa hè
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa thu
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa đông
Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 trung bình năm
Thông tin tính tổn thương
Nhóm các chỉ số tổn thương đối với nông nghiệp
Mức độ tổn thương với lúa
Mức độ tổn thương với ngô
Mức độ tổn thương với mía
Mức độ tổn thương với sắn
Mức độ tổn thương với cà phê
Mức độ tổn thương với cây ăn quả
Mức độ tổn thương với lĩnh vực cây trồng (bình quân)
Mức độ tổn thương với trâu bò
Mức độ tổn thương với gia súc lớn
Mức độ tổn thương với động vật lấy sữa
Mức độ tổn thương với lợn
Mức độ tổn thương với gia cầm
Mức độ tổn thương với lĩnh vực chăn nuôi
Mức độ tổn thương với cá
Mức độ tổn thương với tôm
Mức độ tổn thương với thủy sản
Nhóm các chỉ số tổn thương đối với công trình thủy lợi
Mức độ dễ bị tổn thương của hồ chứa
Mức độ dễ bị tổn thương của đập dâng
Mức độ dễ bị tổn thương của trạm bơm
Mức độ dễ bị tổn thương của cống
Mức độ dễ bị tổn thương của kênh
Thông tin rủi ro
Chỉ số rủi ro bão
Rủi ro của bão với hồ chứa
Mức độ rủi ro của bão với hồ chứa
Rủi ro của bão với đập dâng
Mức độ rủi ro của bão với đập dâng
Rủi ro của bão với trạm bơm
Mức độ rủi ro của bão với trạm bơm
Mức độ rủi ro của bão với cống
Mức độ rủi ro của bão với kênh
Chỉ số rủi ro hạn hán
Mức độ rủi ro của hạn hán với hồ chứa
Mức độ rủi ro của hạn hán với đập dâng
Mức độ rủi ro của hạn hán với trạm bơm
Mức độ rủi ro của hạn hán với cống
Mức độ rủi ro của hạn hán với kênh
Chỉ số rủi ro lũ lụt
Mức độ rủi ro của lũ lụt với hồ chứa
Mức độ rủi ro của lũ lụt với đập dâng
Mức độ rủi ro của lũ lụt với trạm bơm
Mức độ rủi ro của lũ lụt với cống
Mức độ rủi ro của lũ lụt với kênh
Chỉ số rủi ro ngập lụt do siêu bão
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình hồ chứa gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình đập dâng gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình trạm bơm gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình cống gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình kênh gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình hồ chứa gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình đập dâng gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình trạm bơm gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình cống gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình kênh gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
Chỉ số rủi ro do thay đổi nhiệt độ
Rủi ro thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050 đối với công trình hồ chứa
Mức độ rủi ro thay đổi nhiệt độ đối với các công trình đập dâng
Mức độ rủi ro thay đổi nhiệt độ đối với các công trình trạm bơm
Mức độ rủi ro thay đổi nhiệt độ đối với các công trình cống
Mức độ rủi ro thay đổi nhiệt độ đối với các công trình kênh
Chỉ số rủi ro do thay đổi lượng mưa
Rủi ro thay đổi lượng mưa trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050 đối với công trình hồ chứa
Nguy cơ thay đổi lượng mưa đối với các công trình đập dâng
Nguy cơ thay đổi lượng mưa đối với các công trình trạm bơm
Nguy cơ thay đổi lượng mưa đối với các công trình cống
Nguy cơ thay đổi lượng mưa đối với các công trình kênh
Bộ chỉ só Rủi ro sạt lở đất và lũ quét cho 15 tỉnh MNPB