Bộ chỉ số Rủi ro BĐKH cho 63 tỉnh
- Thông tin kinh tế - xã hội
-
Nguy cơ thảm hoạ
- Số trận bão (từ năm 1960 đến 2017)
- Mật độ bão đã xảy ra từ 1960 đến 2017
- Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 mùa xuân
- Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 mùa hè
- Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 mùa thu
- Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 mùa đông
- Chỉ số hạn KDBI giai đoạn 1985 - 2015 trung bình năm
- Tỷ lệ diện tích ngập lụt do bão gây ra (%)
- Nguy cơ xảy ra lũ lụt
- Mức độ sạt lở bờ biển ĐBSCL
-
Kịch bản biến đổi khí hậu
- Diện tích ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng 50cm do BĐKH (%)
- Mức độ ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng 50cm do BĐKH
- Diện tích ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng 100cm do BĐKH (%)
- Mức độ ngập lụt theo kịch bản nước biển dâng 100cm do BĐKH
- Giá trị biến đổi nhiệt độ trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050
- Nguy cơ do biến đổi nhiệt độ trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050
- Giá trị biến đổi lượng mưa trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050
- Nguy cơ do biến đổi lượng mưa trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa xuân
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa hè
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa thu
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa đông
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2016 - 2035 trung bình năm
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa xuân
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa hè
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa thu
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa đông
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2046 - 2065 trung bình năm
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa xuân
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa hè
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa thu
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa đông
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 4.5 giai đoạn 2080 - 2099 trung bình năm
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa xuân
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa hè
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa thu
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 mùa đông
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2016 - 2035 trung bình năm
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa xuân
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa hè
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa thu
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 mùa đông
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2046 - 2065 trung bình năm
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa xuân
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa hè
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa thu
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 mùa đông
- Nguy cơ hạn (Theo sự thay đổi KBDI) theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 giai đoạn 2080 - 2099 trung bình năm
-
Thông tin rủi ro
- Chỉ số rủi ro bão
- Chỉ số rủi ro hạn hán
- Chỉ số rủi ro lũ lụt
- Chỉ số rủi ro ngập lụt do siêu bão
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình hồ chứa gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình đập dâng gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình trạm bơm gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình cống gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình kênh gây ra bởi mực nước biển tăng 50 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình hồ chứa gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình đập dâng gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình trạm bơm gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình cống gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
- Mức độ rủi ro ngập lụt đối với các công trình kênh gây ra bởi mực nước biển tăng 100 cm
- Chỉ số rủi ro do thay đổi nhiệt độ
- Rủi ro thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050 đối với công trình hồ chứa
- Mức độ rủi ro thay đổi nhiệt độ đối với các công trình đập dâng
- Mức độ rủi ro thay đổi nhiệt độ đối với các công trình trạm bơm
- Mức độ rủi ro thay đổi nhiệt độ đối với các công trình cống
- Mức độ rủi ro thay đổi nhiệt độ đối với các công trình kênh
- Chỉ số rủi ro do thay đổi lượng mưa
- Rủi ro thay đổi lượng mưa trung bình năm theo kịch bản BĐKH RCP 8.5 năm 2050 đối với công trình hồ chứa
- Nguy cơ thay đổi lượng mưa đối với các công trình đập dâng
- Nguy cơ thay đổi lượng mưa đối với các công trình trạm bơm
- Nguy cơ thay đổi lượng mưa đối với các công trình cống
- Nguy cơ thay đổi lượng mưa đối với các công trình kênh
-
Thông tin tính tổn thương
- Nhóm các chỉ số tổn thương đối với nông nghiệp
- Mức độ tổn thương với lúa
- Mức độ tổn thương với ngô
- Mức độ tổn thương với mía
- Mức độ tổn thương với sắn
- Mức độ tổn thương với cà phê
- Mức độ tổn thương với cây ăn quả
- Mức độ tổn thương với lĩnh vực cây trồng (bình quân)
- Mức độ tổn thương với trâu bò
- Mức độ tổn thương với gia súc lớn
- Mức độ tổn thương với động vật lấy sữa
- Mức độ tổn thương với lợn
- Mức độ tổn thương với gia cầm
- Mức độ tổn thương với lĩnh vực chăn nuôi
- Mức độ tổn thương với cá
- Mức độ tổn thương với tôm
- Mức độ tổn thương với thủy sản
- Nhóm các chỉ số tổn thương đối với công trình thủy lợi
- Nhóm các chỉ số tổn thương đối với nông nghiệp
- Bản đồ nguy cơ